Gackstroemia schwabei
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Gackstroemia schwabei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Lepidolaenaceae |
Chi (genus) | Gackstroemia |
Loài (species) | G. schwabei |
Danh pháp hai phần | |
Gackstroemia schwabei (Herzog) Grolle, 1967 |
Gackstroemia schwabei là một loài rêu tản trong họ Lepidolaenaceae. Loài này được (Herzog) Grolle miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1967.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Gackstroemia schwabei”. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Gackstroemia schwabei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gackstroemia schwabei tại Wikispecies